Thống kê thành tích Danh_sách_trận_Siêu_cúp_châu_Âu

Theo câu lạc bộ

Thống kê thành tích tại Siêu cúp châu Âu theo câu lạc bộ
Câu lạc bộVô địchÁ quânNăm vô địch[A]Năm á quân
Barcelona541992, 1997, 2009, 2011, 20151979, 1982, 1989, 2006
Milan521989, 1990, 1994, 2003, 20071973, 1993
Real Madrid432002, 2014, 2016, 20171998, 2000, 2018
Liverpool421977, 2001, 2005, 20191978, 1984
Atlético Madrid302010, 2012, 2018
Ajax[B]211973, 19951987
Anderlecht201976, 1978
Valencia201980, 2004
Juventus201984, 1996
Sevilla1420062007, 2014, 2015, 2016
Porto1319872003, 2004, 2011
Manchester United1319911999, 2008, 2017
Chelsea1319982012, 2013, 2019
Bayern Munich1320131975, 1976, 2001
Dynamo Kyiv1119751986
Nottingham Forest1119791980
Aston Villa101982
Aberdeen101983
Steaua București101986
Mechelen101988
Parma101993
Lazio101999
Galatasaray102000
Zenit Saint Petersburg102008
Hamburg021977, 1983
PSV Eindhoven011988
Sampdoria011990
Red Star Belgrade011991
Werder Bremen011992
Arsenal011994
Real Zaragoza011995
Paris Saint-Germain011996
Borussia Dortmund011997
Feyenoord012002
CSKA Moscow012005
Shakhtar Donetsk012009
Internazionale012010

Theo quốc gia

Thống kê thành tích theo quốc gia
Quốc giaVô địchÁ quânTổng cộng
 Tây Ban Nha151227
 Ý9413
 Anh81018
 Bỉ303
 Hà Lan[B]235
 Đức[C]178
Bồ Đào Nha134
 Nga112
Liên Xô[D]112
 Romania101
 Scotland[B]101
 Thổ Nhĩ Kỳ101
 Pháp011
 Ukraina011
Nam Tư011
Tổng cộng444488
Chú giải
    • A. ^ Không có trận đầu nào được tổ chức vào các năm 1974, 1981 hay 1985.
    • B. ^ Trận đấu vào năm 1972 không xuất hiện trong danh sách này, do nó không được UEFA tổ chức hay công nhận là một trận đấu chính thức.
    • C. ^ Bao gồm cả các đội bóng của Tây Đức. Không có câu lạc bộ Đông Đức nào góp mặt trong một trận chung kết.
    • D. ^ Tất cả những lần góp mặt trong trận chung kết của Liên Xô đều thuộc về một câu lạc bộ của Xô viết Ukraina

    Theo cấp độ giải đấu

    Thống kê theo cấp độ giải đấu
    CúpVô địchÁ quân
    UEFA Champions League*2420
    UEFA Cup Winners' Cup**1212
    UEFA Europa League***812
    Chú giải

      (*): Còn có tên gọi là Cúp C1 châu Âu từ 1956 đến 1992
      (**): Hợp nhất với tên gọi UEFA Cup vào năm 1999, nhưng các đội vô địch trong quá khứ vẫn được tách riêng
      (***): Còn có tên gọi là UEFA Cup từ 1971 đến 2009

      Tài liệu tham khảo

      WikiPedia: Danh_sách_trận_Siêu_cúp_châu_Âu http://www.rsssf.com/tabless/sup.html http://www.uefa.com/uefa/aboutuefa/organisation/ex... http://www.uefa.com/uefasupercup/history/index.htm... http://www.uefa.com/uefasupercup/history/season=19... http://www.uefa.com/uefasupercup/history/season=19... http://www.uefa.com/uefasupercup/history/season=19... http://www.uefa.com/uefasupercup/news/newsid=16443... http://www.uefa.com/uefasupercup/season=2011/compe... http://www.uefa.com/uefasupercup/season=2013/match... http://www.archiviolastampa.it/component/option,co...